Tất cả sản phẩm

TopRail - Dao tiện cho con lăn xe lửa
TopRail - Dao tiện cho con lăn xe lửa

» The tangential type inserts are suitable for radius and rough machining of wheel profiles
» Economical and productive performance is based on individual insert cutting conditions
   (roughing, semi-finishing and finishing)
» Even after assembly, underside lathe machining is possible with various cartridge holders
   that make it easy to dismantle and assemble the cutter

CombiClamp
CombiClamp

» Applicable to the existing T-holders when the clamp is changed
» Versatility: 3 different types of insert available for one T-holder

Animation Video View

Dao tiện áp lực cao
Dao tiện áp lực cao

» Khả năng bẻ phoi tốt ngay cả với những vật liệu khó gia công
» Tăng tuổi bền dụng cụ cắt khi gia công vật liệu titan hay nhưng vật liệu chịu nhiệt khác
» Hiệu quả làm mát lưỡi cắt vượt trội

Animation Video View
Machining Video View

Dao tiện TurnRush
Dao tiện TurnRush

turnrush_logo

HB chip breaker
For semi heavy turning

 

turnrush_p

» 3 dimensional geometry that is exchangeable with the ISO standard holder
» New hooked lever design increases clamping forces and enhances 
   insert seating stability to improve tool life
» Double-sided insert 

● Animation Video View
● Machining Video View
● High Speed Camera Video View

RhinoTurn
RhinoTurn

rhinorush_logo

Smaller and stronger

 

rhinorush_image1

» Smaller & stronger than conventional ISO turning inserts
» Next generation clamping system : Two directional clamping force
» Excellent productivity and longer, stable tool life
» Size technology


● Animation Video View
● Machining Video View
● High Speed Camera Video View(DNUX)
● High Speed Camera Video View(CNMG PC)

Dao tiện lớp phủ công nghệ mới - LifePlus
Dao tiện lớp phủ công nghệ mới - LifePlus
lifeplus_logo

 

Nâng cao hiệu năng với lớp phủ công nghệ mới

» Khả năng chịu mài mòn và chống mẻ dao tốt.
» Áp dụng công nghệ xử lý bề mặt đặc biệt GoldRush
» Kéo dài tuổi bền dụng cụ cắt với độ ổn định cao
» Tuổi bền dao ổn định trong điều kiện gia công ở nhiệt độ cao
» Bảo đảm độ ổn định làm việc ở bước tiến và tốc độ cắt cao

Video gia công thực tế:

Machining Video View

Bàn hút chân không Bàn hút chân không
Bàn hút chân không

- Sử dụng khí nén để tạo ra lực hút chân không để gá kẹp chi tiết cần gia công.

- Dùng để gá kẹp sản phẩm dạng tấm mỏng vật liệu phi từ tính như nhôm nhựa, đồng mà không thể sử dụng trên các bàn gá từ.

- Đã được tích hợp sẵn bộ tạo chân không, không cần phải bổ sung thêm bơm hút. Chỉ cần sử dụng khí nén có sẵn trong nhà máy.

- Bàn hút được làm từ vật liệu hợp kim nhôm A5052 đã được xử lý làm cứng bề mặt bằng công nghệ Alumite tăng khả năng chịu mài mòn bề mặt. 

Link sản phẩm: https://www.youtube.com/watch?v=8LcupckNdFQ&feature=youtu.be

 

Mũi khoan BTA Mũi khoan BTA
Mũi khoan BTA

BTA-STS Brazed DRILL (Single Tube System : STS)
The BTA-STS Drill is a Single Tube Drilling system used in deep hole drilling applications where fast metal removal is needed. High-Pressure coolant is forced down the gap between the drilling tube and inside surface of the hole. Chips are evacuated through the centre of the drill. Very high penetration rates can be achieved with this system along with good surface finish.

Features
- Drill Size Range of 17.71mm ~ 65.00mm
- 4 to 6 times Faster than Gun Drilling
- Excellent Hole Tolerance, Surface Finish, & Hole Straightness For Deep Drilling Process
- Multiple Coating Options for Optimal Drilling Process (TiN, TiCN, TiAlN)
- Retipping Service for All Industry Standard Drill Head

Designation
ΦDmin(mm)
ΦDmax(mm)
L1(mm)
L2(mm)
d(mm)
Drill Tube
Dia.(mm)
DS-BTA-1771840
17.71
18.40
47.0
44.2
14.5
16.0
DS-BTA-1841890
18.41
18.90
47.0
44.1
14.5
16.0
DS-BTA-1891920
18.91
19.20
47.0
44.1
15.5
17.0
DS-BTA-1921000
19.21
20.0
47.0
44.0
15.5
17.0
DS-BTA-2001090
20.01
20.09
52.5
49.4
16.0
18.0
DS-BTA-2091180
20.09
21.80
52.5
49.2
16.0
18.0
DS-BTA-2181290
21.81
22.90
56.0
52.8
18.0
20.0
DS-BTA-2291410
22.91
24.10
56.0
52.6
18.0
20.0
DS-BTA-2411520
24.11
25.20
57.5
54.0
19.5
22.0
DS-BTA-2521640
25.21
26.40
57.5
54.0
19.5
22.0
DS-BTA-2641750
26.41
27.50
57.5
53.8
21.0
24.0
DS-BTA-2751870
27.51
28.70
57.5
53.8
21.0
24.0
DS-BTA-2871980
28.71
29.80
63.5
59.5
23.5
26.0
DS-BTA-2981100
29.81
31.00
63.5
59.3
23.5
26.0
DS-BTA-3101210
31.01
32.10
63.5
59.4
25.5
28.0
DS-BTA-3211330
32.11
33.30
63.5
59.1
25.5
28.0
DS-BTA-3331480
33.31
34.80
63.5
59.0
28.0
30.0
DS-BTA-3481620
34.81
36.20
63.5
58.9
28.0
30.0
DS-BTA-3621730
36.21
37.30
73.5
68.7
30.0
33.0
DS-BTA-3731840
37.31
38.40
73.5
68.5
30.0
33.0
DS-BTA-3841960
38.41
39.60
73.5
68.3
30.0
33.0
DS-BTA-3961060
39.61
40.60
73.5
68.2
33.0
36.0
DS-BTA-4061180
40.61
41.80
73.5
68.0
33.0
36.0
DS-BTA-4181300
41.81
43.00
73.5
67.8
33.0
36.0
DS-BTA-4301430
43.01
44.30
75.0
69.5
36.0
39.0
DS-BTA-4431560
44.31
45.60
75.0
69.3
36.0
39.0
DS-BTA-4561700
45.61
47.00
75.0
69.1
36.0
39.0
DS-BTA-4701850
47.01
48.50
75.0
68.8
39.0
43.0
DS-BTA-4851010
48.51
50.10
75.0
68.7
39.0
43.0
DS-BTA-5011170
50.11
51.70
75.0
68.5
39.0
43.0
DS-BTA-5171320
51.71
53.20
82.0
75.2
43.0
47.0
DS-BTA-5321470
53.21
54.70
82.0
75.5
43.0
47.0
DS-BTA-5471620
54.71
56.20
82.0
75.2
43.0
47.0
DS-BTA-5621840
56.21
58.40
84.0
77.2
47.0
51.0
DS-BTA-5841060
58.41
60.60
84.0
76.7
47.0
51.0
DS-BTA-6061280
60.61
62.80
84.0
76.8
47.0
51.0
DS-BTA-6281500
62.81
65.00
84.0
76.5
47.0
51.0

 

Phụ kiện khoan gun drill Phụ kiện khoan gun drill
Phụ kiện khoan gun drill

- Bạc đỡ

- Bạc dẫn

- Bạc cao su

- Đầu chụp vòng bi

- Chuôi kẹp gun drill.

- Đầu gá bạc dẫn.

Mũi khoan gun drill 2 me cắt Mũi khoan gun drill 2 me cắt
Mũi khoan gun drill 2 me cắt

- Là mũi khoan kết hợp mũi khoan gun drill thông thường với mũi khoan xoắn có lỗ dầu.

- Bước tiến tăng gấp đôi so với mũi khoan gun drill thông thường và cải thiện hiệu quả cắt gọt.

- Dùng cho vật liệu nhôm, gang, đồng và thép hợp kim thấp.

Mũi khoan gun drill 1 me cắt Mũi khoan gun drill 1 me cắt
Mũi khoan gun drill 1 me cắt

Mũi khoan gun drill (nòng súng) được dùng để khoan nòng súng với yêu cầu độ thẳng lỗ. Sau này được ứng dụng cho các ngành công nghiệp ô tô xe máy, Công nghệ khoan gun drill ngày càng được cải tiến nhiều. Mũi khoan gun drill là lựa chọn ưu tiên để gia công các lỗ sâu yêu cầu độ thẳng lỗ. Nó đưược sửu dụng rộng rãi trong các ngành ô tô, xe máy, đóng tàu, hàng không, chế tạo máy công cụ, dầu khí và khuôn mẫu vì nó có nhiều ưu điểm như hiệu năng cao, độ chính xác cao, độ thẳng lỗ khoan tốt và độ bóng bề mặt tốt.

Mũi khoan 1 me có thể tạo ra lỗ khoan có độ thẳng lỗ tốt vì nó được thiết kế để có thể thoát phoi một cách dễ dàng dưới áp lực dầu phun lớn. Dongsan có thể sản xuất đường kính từ 2-50mm và gia công được lỗ thẳng với chiều sâu khoan lên đến 100 lần đường kính.

 

Mũi dao ghép mảnh - YG-1 (inserts)
Mũi dao ghép mảnh - YG-1 (inserts)

YG-1 là thương hiệu nổi tiếng về các sản phẩm round tools (endmill, khoan, taro). Sau nhiều năm nghiên cứu, tìm hiểu ưu và nhược điểm các công nghệ hiện tại, áp dụng nhiều công nghệ mới. YG-1 đã cho ra đời dòng sản phẩm mũi dao ghép mảnh: mũi dao tiện ghép mảnh YGTurn, mũi dao phay ghép mảnh YGMill và mũi dao khoan ghép mảnh YGDrill. Các sản phẩm mũi dao ghép mảnh của YG-1 đã trải qua rất nhiều thử nghiệm khắc khe và cải tiến sau khi cho ra đời. Với ưu điểm chất lượng vượt trội, giá thành cạnh tranh, YG-1 hứa hẹn là một trong những thương hiệu mới sáng giá trong lĩnh vực mũi dao ghép mảnh và dụng cụ cắt nói chung.

Video sản phẩm gia công thực tế:

YGTurn

YGMill

YGDrill

APKT160408PDTR-YG602/APKT1604PDTR
APKT160412PDTR-YG602/APKT160412PDTR INSERT
APKT100308PDTR-YG602/APKT100308PDTR
APKT100305PDTR-YG602/APKT1003PDTR
APKT160416PDTR-YG602/APKT160416PDTR INSERT
APMT160408PDTR-YG602/APMT1604PDTR
APMT113504PDTR-YG602/APMT1135PDTR
APMT113508PDTR-YG602/APMT113508PDTR
ODMT060508-YG602/ODMT060508 INSERT
ODMW060508-YG602/ODMW060508 INSERT
OFMT05T308-YG602/OFMT05T308 INSERT
RDKT1204M0-YG602/RDKT1204M0
RDKT0802M0-YG602/RDKT0802M0
RPMT10T3M0-YG602/RPMT10T3M0 INSERT
RPMT1204M0-YG602/RPMT1204M0
RPMT08T2M0-YG602/RPMT08T2M0 INSERT
RPMW1204M0-YG602/RPMW1204M0 INSERT
RDKW10T3M0-YG602/RDKW10T3M0 INSERT
RDKT10T3M0-YG602/RDKT10T3M0 INSERT
RDKW1204M0-YG602/RDKW1204M0 INSERT
RDKW0802M0-YG602/RDKW0802M0 INSERT
SPKN1203EDTR-YG602/SPKN42EDTR
SPKN1504EDTR-YG602/SPKN53EDTR INSERT
SPKR1203EDTR-YG602/SPKR42EDTR INSERT
SEKR1203AFTN-YG602/SEKR42AFTN INSERT
SEKN1203AFTN-YG602/SEKN42AFTN
SEKT1204AFTN-YG602/SEKT1204AFTN
SEKT12T3AGTN-YG602/SEKT12T3AGTN
SDKN1203AETN-YG602/SDKN42AETN INSERT
SDKN1504AETN-YG602/SDKN53AETN INSERT
TPKR1603PDTR-YG602/TPKR32PDTR INSERT
TPKR2204PDTR-YG602/TPKR43PDTR INSERT
TPKN1603PDTR-YG602/TPKN32PDTR
TPKN2204PDTR-YG602/TPKN43PDTR
SDCN1203AESN-YG702/SDCN42AESN
SDCN1504AESN-YG702/SDCN53AESN
CNMG120408-UG-YG801/CNMG432-UG INSERT
CNMG120404-UF-YG801/CNMG431-UF INSERT
CNMG120412-UR-YG801/CNMG433-UR INSERT
CCMT120408-UG-YG801/CCMT432-UG INSERT
CCMT060204-UF-YG801/CCMT21.51-UF INSERT
CCMT09T304-UF-YG801/CCMT32.51-UF INSERT
CCMT09T308-UG-YG801/CCMT32.52-UG INSERT
CCMT060208-UG-YG801/CCMT21.52-UG INSERT
CNMA120408-YG1001/CNMA432 INSERT
DCMT070204-UF-YG801/DCMT21.51-UF INSERT
DCMT11T304-UF-YG801/DCMT32.51-UF INSERT
DCMT11T308-UG-YG801/DCMT32.52-UG INSERT
DNMG150408-UG-YG801/DNMG432-UG INSERT
DNMG150608-UG-YG801/DNMG442-UG INSERT
RCMT10T3M0-YG801/RCMT10T3M0 INSERT
RCMT1204M0-YG801/RCMT1204M0 INSERT
RCMT0602M0-YG801/RCMT0602M0 INSERT
RCMT0803M0-YG801/RCMT0803M0 INSERT
SCMT09T304-UF-YG801/SCMT32.51-UF INSERT
SCMT09T308-UG-YG801/SCMT32.52-UG INSERT
SNMG120404-UF-YG801/SNMG431-UF INSERT
SNMG120408-UG-YG801/SNMG432-UG INSERT
TCMT110204-UF-YG801/TCMT21.51-UF INSERT
TCMT16T308-UG-YG801/TCMT32.52-UG INSERT
TNMG160408-UG-YG801/TNMG332-UG INSERT
TNMG220408-UG-YG801/TNMG432-UG INSERT
TNMG220412-UR-YG801/TNMG433-UR INSERT
VBMT160408-UG-YG801/VBMT332-UG INSERT
VNMG160408-UG-YG801/VNMG332-UG INSERT
WNMA080408-YG1001/WNMA432 INSERT
WNMG080408-UG-YG801/WNMG432-UG INSERT
WNMG060404-UF-YG801/WNMG331-UF INSERT
WNMG060408-UG-YG801/WNMG332-UG INSERT
WCMX050308-YG602/WCMX050308
WCMX06T308-YG602/WCMX06T308 INSERT
WCMX040208-YG602/WCMX040208
WCMX080412-YG602/WCMX080412 INSERT
SPMX050204-YG602/SPMX050204 INSERT
SPMX060204-YG602/SPMX060204 INSERT
SPMX07T308-YG602/SPMX07T308
SPMX090408-YG602/SPMX090408
SPCN1203EDTR YGP30
SPCN1504EDTR YGP30
SPCN1203EDSR YG702
SPCN1504EDSR YG702
SECN1203AFSN YG702
SECN1504AFSN YG702
SDCN1230AESN YG702
SDCN1504AESN YG702
TPCN1603PPTR YGP30
TPCN1603PDSR YG702
TPCN2204PDTR YGP30
TPCN2204PDSR YG702
CNMG120408-HBM YB302
CCMT060204-HBF YB302
CCMT09T304-HBM YB302
APKT160408PDFR-HAA YAK10
APKT160404PDFR-HAA YAK10
RDMT10T3M0-HAM-YA702
Mũi khoan EXOPRO WHO-Ni Mũi khoan EXOPRO WHO-Ni
Mũi khoan EXOPRO WHO-Ni

The Ultimate in Drilling Performance for Hardened Steels and Nickel Alloys

The EXOPRO® WHO-Ni drill series is OSG's premium performance drilling line for processing Ni-Alloys and Heat Resistant Super Alloys like Inconel 718. This latest innovation from OSG features our own proprietary WXS nano-coating, which has been developed by OSG specifically for high heat applications. Lower helix angles increase point rigidity while internal coolant holes further aid in heat resistance and stable chip evacuation in holes up to 5X diameter.

Features
  • OSG's WXS Nano Coating Technology
  • Lower helix angle
  • Internal coolant holes
Benefits
  • Higher coating oxidation temp & hardness dramatically improve wear resistance in high hardened and high heat materials.
  • Lower helix angles create stronger cutting faces, essential when cutting Ni-Alloys and hardened steels.
  • Coolant delivery at the cutting edge reduces heat and improves chip evacuation, thereby increasing tool life and enabling faster drilling speeds.
  • Nickel Alloys (Inconel, Waspaloy), Heat Resistant Super Alloys, Hardened Steels 40-55HrC
  • Holes up to 3X diameter in depth, where coolant-through is an option.
  • Any application where productivity and the lowest cost-per-hole is the goal.

 Video: https://www.youtube.com/watch?v=W9vw8dTqz6M

Application Guide                                                                                good     best

Work Material
Recommend
Aluminum : 6061, 7075  
Aluminum : Casting  
Cast Iron

Carbon Steel

Alloy Steel and Die Steel

Stainless Steels : 300  
Stainless Steels : 400  
Stainless Steels : 17-4PH  
Hardened Steels : ~45 HrC

Hardened Steels : 45-50 HrC

Hardened Steels : 50-70 HrC

High Heat Materials : Ti-Alloy  
High Heat Materials : Inconel & Waspaloy

MMC  
Copper Alloy  
Mũi khoan EXPO Pro Mega Muscle Mũi khoan EXPO Pro Mega Muscle
Mũi khoan EXPO Pro Mega Muscle

Mũi khoan EXOPRO® Mega Muscle là dòng mũi khoan với 3 me cắt đầu tiên trên thế giới dùng cho khoan thép. Hình dạng đặc biệt của mũi khoan được cấp bằng sáng chế, giúp cho việc thoát phoi được ổn định, mặc dù không gian thoát phoi bị hạn chế do có 3 me cắt. Kết quả tăng gấp 3 lần bước tiến dao và tăng 3 lần tuổi thọ dao.

Tính năng
  • Lớp phủ dao của OSG WD1 công nghệ phủ Nano
  • Biên dạng rãnh xoắn được cấp bằng sáng chế
  • 3 lỗ làm mát trong

Lợi ích

  • Lớp phủ oxy hóa với nhiệt độ và độ cứng cao hơn giúp cải thiện đáng kể khả năng chịu mài mòn của mũi khoan.
  • Phoi được bẻ thành đoạn ngắn giúp cho việc thoát phoi được dễ dàng.
  • Nước làm mát được phun trực tiếp vào lưỡi cắt giúp tăng tuổi thọ mũi khoan và thoát phoi dễ dàng.

Ứng dụng:

  • Gia công vật liệu nhôm đúc, gang, Thép carbon, Thép hợp kim, Thép làm khuôn, Thép không gỉ, Thép không gỉ độ cứng <45HRC
  • Bước tiến cao với tốc độ cắt thấp đến trung bình.
  • Hoặc bất kỳ công đoạn đang sử dụng mũi khoan 2 me cắt với nước làm mát trong.

 

 

Video:  https://www.youtube.com/watch?v=v4pWjZbT0RI

Application Guide

  good     best

Work Material
Recommend
Aluminum : 6061, 7075  
Aluminum : Casting

Cast Iron

Low Carbon Steel : 1010, 1018

Medium Carbon Steel : 1035, 1045

High Carbon Steel : 1065

Alloy Steels : 4140, 4340

Die Steels : 20 HrC

Titanium : 6AL4V (30HrC)  
High Nickel Alloy : Inconel  
High Nickel Alloy : Kovar  
Stainless Steels : 300  
Stainless Steels : 400

Stainless Steels : 17-4PH

Hardened Steels : ~35 HrC

Hardened Steels : 35-45 HrC

Hardened Steels : 45-50 HrC  
Dao phay khắc chữ gắn mảnh insert
Dao phay khắc chữ gắn mảnh insert

Dao phay khắc chữ gắn mảnh insert góc 45° / 60° >>

Sản phầm dao phay khắc chữ gắn mảnh carbide là một sản phẩm mang tính giải pháp cao.
Nó cung cấp khả năng gia công khắc chữ với CHẤT LƯỢNG CAO trên hầu hết mọi vật liệu.
Vật liệu dao tiên tiến giúp tăng tốc độ cắt và bước tiến và làm giảm đáng kể thời gian gia công,

Góc trước lớn:
• Mảnh dao insert có thể thay thế được.
• Phù hợp cho đa số vật liệu như: nhựa, vật liệu phi từ tính, nhôm, đồng thép carbon và thép không gỉ.

Cạnh mài nhiều góc:

• Full peripherally ground insert to ensure efficient repeatability.
• It performs excellently without producing any burrs, especially in
copper, aluminum and stainless steel.

High Speed, High Feed Rate
• Designed to run at high speed, up to 40,000 r.p.m.
• Feed rate 0.08mm (0.003”) / rev. apply to aluminum;
0.05mm (0.002”) / rev. apply to stainless steel.
• Reduces engraving cycle time!

Economical
• Each indexable insert has 2 cutting edges.
• No resharpening required. Tool length is unchanged.
• No need to reset after changing insert or cutting edge.
• Excellent repeatability!

Applications

Serial numbers, product codes, dial scales, signs,
logo, graph and almost any character which can be
created by the NC programming system.

Dao phay vát mép
Dao phay vát mép

Chamfer Mill 45° >>

Nine9 chamfer mill
Được thiết kế cho công đoạn vát mép sử dụng mảnh inserts.
Mảnh insert với thiết kế đặc biệt gia công với tốc độ cắt cao, có nhiều me cắt giúp tăng được bước tiến dao, tối ưu hóa hiệu quả và giảm thời gian gia công.

Tính năng:

Tốc độ cắt và bước tiến lớn là một lợi điểm rất lơn của dao phay vát mép Nine9 Chamfer Mills.
Không giống như các loại dao vát mép thông thường, nó có thể chạy nhanh hơn 4 lần về tốc độ cắt và cao hơn 10 lần về bước tiến, là dạng dao vát mép hiệu quả nhất bạn từng gặp.

Excellent Repeatability >>
• Có kich thước insert nhỏ nhất trên thế giới đối với dòng phay vát mép.
• Là dao counter sink gắn mảnh insert nhỏ nhất trên thế giới, ø7 mm.
• Mảnh insert có góc sau kép, đặc biệt cạnh cắt được mài và lớp phủ dao được tối ưu hóa để chạy với tốc độ cắt cao.
• Số răng được tối ưu hóa trên mỗi thân dao giúp tăng được bước tiến.

Ứng dụng:

• 90° counter sink và vát mép 45°.
• Dùng để gia công counter sink, vát mép nội suy, vát mép theo contour và phay mặt.

Scroll To Top

zalo